Chủ Nhật, 29 tháng 3, 2015

ÔN TẬP HỌC KỲ II - HOÁ HỌC LỚP 9


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II

MÔN : HÓA – KHỐI 9
Nội dung ôn từ chương Phi kim đến bài glucôzơ
A. LÝ THUYẾT:
1/ Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng:
a. Cho dd axit axetic vào ống nghiệm đựng mẫu đá vôi .
b. Dẫn khí etilen qua dd brom .
c. Đun nóng hỗn hợp axit axetic và rượu etylic có xúc tác axit sunfuric đặc.
d. Cho mẫu kim loại Na vào rượu 400 .
e. khi đun nóng hỗn hợp benzen và brom có mặt bột sắt.
f. Cho dung dịch axit axetic CH3COOH vào ống nghiệm chứa đá vôi Na2CO3.
g. Dẫn khí etilen qua bình chứa dung dịch brom.
h. Đưa bình đựng hỗn hợp hai khí metan và clo màu vàng nhạt ra ngoài ánh sáng, sau một thời gian cho nước vào, lắc nhẹ, cho thêm mẩu giấy quỳ tím.
2/ Nhận biết:
a. Rượu etylic, Axit axetic, Glucozo, Eyl axetat.
b. Benzen, rượu etylic, axit axetic.
c. Glucozơ, axit axetic, ancol etylic, benzen
d. CO2, CH4, C2H4, Cl2.
e. etanol , axit axetic, EtylAxetat
f. nước, nước muối, cồn và giấm ăn
h. CH4; C2H4; CO2
3/ Chuỗi phản ứng a/ CaC2 à C2H2 à C2H4 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5
b/ C6H12O6 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5 à CH3COONa à CH3COOH
c/ C2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5 à CH3COONa à CH4 à CH3Cl
d/ Canxi cacbua à Axetilen à Etilen à Rượu etylic à Etyl Axetat à Natri axetat à Axit axetic
e/ C2H4 à C2H4Br2
4/ Bổ túc phản ứng:
5/ Viết CTCT: 
metyl clorua, dibrom etan, etyl axetat, natri etylat , Đi brom etylen , Xiclo hexan , Natri etylat , Axetylen,rượu etylic , axit axetic, Dimetyl ete, Etyl axetat, Brom benzen, Natri etylat ; etan; Tetrabrometan, Etylen ;Rượu etylic, kali axetat, Canxi axetat, metyl clorua
6/
6.1/Từ lâu người ta đã biết xếp một số quả chín vào giữa sọt quả xanh thì toàn bộ sọt quả xanh sẽ nhanh chóng chín đều. Hãy giải thích hiện tượng trên.
6.2/ Để làm giấm ăn người ta có thể dùng nguyên liệu là nước dừa hoặc rượu gạo để lên men. Theo em để làm giấm từ nước dừa thì cần những phản ứng hóa học nào? Em hãy viết những phản ứng hóa học đã xảy ra khi lên men giấm từ nước dừa.
6.3/ Đêm ngày 6/6/2001 tại mỏ than Vun-can (Ru-ma-ni) xảy ra vụ nổ lớn làm 14 thợ mỏ chết và 2 người bị thương. Sáng ngày 19/12/2002 xảy ra vụ nổ tại mỏ than Suối Lại, Quảng Ninh làm 5 người chết và 5 người bị thương. Nguyên nhân của các vụ nổ trên là do sự cháy một loại khí có trong các mỏ than. Khí đó là:Etan; Axetilen ; Etilen; Metan. Viết phương trình phản ứng cháy của loại khí trên.
B. BÀI TOÁN:
1. Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 300 từ 500 ml rượu 450 ?
2. Có thể pha chế bao nhiêu lít rượu 250 từ 0,75 lít rượu 500.
3. Có 125ml rượu 8O. Nếu dùng lượng rượu này pha thành dung dịch giấm ăn 3% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch giấm?
4. Cho kẽm tác dụng hết với 500 ml dung dịch axit axetic dư thu được 1,792 lít khí (đktc) bay ra.
a. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng và khối lượng muối kẽm thu được?
b. Lượng Axit dư sau phản ứng được trung hòa bằng 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M .Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic ?
5. Cho 100ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch K2CO3. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch K2CO3 đã dùng và khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Khí sinh ra cho vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện a gam kết tủa. Tính giá trị của a.
6. Cho 200 ml dung dịch axit axetic CH3COOH tác dụng vừa đủ với 21,2g natri cacbonat Na2CO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và khí Y (đktc).
a. Tính nồng độ mol dung dịch axit axetic CH3COOH tham gia phản ứng?
b. Tính thể tích khí Y thu được (đktc)?
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
d. Để có lượng axit trên cần lên men giấm bao nhiêu ml rượu 40o (biết Dr=0,8g/ml)?
7. Oxy hóa 260ml rượu x0 thu được 300g dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với Mg thu được 13,44 lít khí B(đkc) và dung dịch C.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính nồng phần trăm của dung dịch A.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch C. d. Tính độ rượu x.

Thứ Bảy, 28 tháng 3, 2015

Đề thi học kì 2 lớp 9 Trần Văn Ơn (Câu hình học)


Bài toán: Cho đường tròn (O, R), từ một điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B là 2 tiếp điểm). Gọi I là trung điểm AM, BI cắt (O) tại K, tia MK cắt (O) tại C.
Câu a. Chứng minh: IM2 = IB.IK.
Câu b. Chứng minh: AM // BC.
Câu c. Gọi H là trực tâm tam giác AMB. Chứng minh khoảng cách AH không phụ thuộc vào M.
Câu d. Xác định vị trí điểm M để tứ giác AMBC là hình bình hành.

Gợi ý Giải:

Cho đường tròn (O, R), từ một điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B là 2 tiếp điểm). Gọi I là trung điểm AM, BI cắt (O) tại K, tia MK cắt (O) tại C. Câu a. Chứng minh: IM2 = IB.IK. Câu b. Chứng minh: AM // BC. Câu c. Gọi H là trực tâm tam giác AMB. Chứng minh khoảng cách AH không phụ thuộc vào M. Câu d. Xác định vị trí điểm M để tứ giác AMBC là hình bình hành.


Câu a.
Xét Δ AKI và Δ BAI có:
Góc KAI = ABI (Cùng chắn cung AK)
Góc I chung.
⇒ Δ AKI đồng dạng Δ BAI (g-g)
⇒ IA^2 = IB.IK.
Mà IM = IA ⇒ IM^2 = IB.IK (đpcm).
Câu b:
Xét Δ BIM và Δ MIK có:
Góc I chung
IM/IK = IM/IM (vì IM^2 = IB.IK)
⇒ Δ BIM đồng dạng Δ MIK (c-g-c)
⇒ Góc KMI = IBM (2 góc tương ứng)
Mà Góc IBM = MCB (Cùng chắn cung BK)
Do đó, góc MCB = KMI
⇒ AM // BC (2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau)
Câu c:
Vì H là trực tâm của tam giác AMB nên ta có:
⇒ AH ⊥ MB và BH ⊥ MA (t/c trực tâm)
Mà MB ⊥ OB và MA ⊥ OA (t/c tiếp tuyến)
⇒ AH // OB và BH // OA
⇒ AHBO là hình bình hành
⇒ AH = OB = R
Vậy khoảng cách AH không phụ thuộc vào vị trí điểm M.

Thứ Năm, 26 tháng 3, 2015

Hình lớp 8 hay và khó


Đề: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với AC. Gọi E, F lần luợt là trung điểm của CH và AD. Chứng minh rằng: góc BEF vuông.

Giải: 

Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với AC. Gọi E, F lần luợt là trung điểm của CH và AD. Chứng minh rằng: góc BEF vuông.

Gọi K là trung điểm BH
→ EK // BC //AF và EK = BC/2 = AF (t/c đường trung bình)
→ Tứ giác AKEF là hình bình hành (2 cạnh đối song song và bằng nhau)
→ EF//AK
Ta có: EK // BC
mà BC ⊥ AB
→ EK ⊥ AB
Trong △EBA có:
BH ⊥ AE
EK ⊥ AB
→ AK ⊥ BE (Đường cao thứ 3)
→ BE ⊥ EF tại E → góc BEF vuông (đpcm)

Thứ Ba, 24 tháng 3, 2015

Tính đường phân giác biết số đo ba cạnh (Lớp 8)

Bài toán: Cho tam giác ABC có phân giác AD. Tính AD.
Hoặc: Cho tam giác ABC có phân giác AD. Chứng minh : AD^2 = AB.AC − BD.DC
Giải:
Hình vẽ: Vẽ tam giác ABC có AD là tia phân giác, vẽ góc BCx = 1/2 góc BAC (Tia Cx nằm dưới BC). Cx cắt AD ở E.
Cho tam giác ABC có phân giác AD. Tính AD. Hoặc: Cho tam giác ABC có phân giác AD. Chứng minh : AD^2 = AB.AC − BD.DC

Ta có tam giác ABD đồng dạng với tam giác AEC (g-g)
Suy ra AD/AC = AB/AE
⇒AB.AC = AD.AE = AD.(AD + DE) = AD^2 + AD.DE (1)
Ta có tam giác ABD đồng dạng với tam giác CED (g-g)
Suy ra AD/CD = DB/DE
⇒AD.DE = DB.DC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AD^2 = AB.AC − DB.DC

Thứ Hai, 16 tháng 3, 2015

Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Tham Khảo

Dưới đây là đề thi giữa học kì 2 môn Toán, Lý, Hoá lớp 10 năm học 2014-2015 của trường THPT Dĩ An.

Môn toán (60 phút)

Gia sư Phạm Minh Trường 01695565540 nhận dạy kèm Toán, Lý, Hoá, Tin Học lớp 6 đến lớp 12. Ôn thi tốt nghiệp, đại học, uy tín, chất lượng, hiệu quả nhất
Đề thi giữa học kỳ 2 lớp 10 môn Toán

Hướng dẫn giải câu 4:

Gia sư Phạm Minh Trường 01695565540 nhận dạy kèm Toán, Lý, Hoá, Tin Học lớp 6 đến lớp 12. Ôn thi tốt nghiệp, đại học, uy tín, chất lượng, hiệu quả nhất
Đề thi giữa học kỳ 2 lớp 10 môn Toán - Gợi ý giải


Môn Lý (45 phút)


Gia sư Phạm Minh Trường 01695565540 nhận dạy kèm Toán, Lý, Hoá, Tin Học lớp 6 đến lớp 12. Ôn thi tốt nghiệp, đại học, uy tín, chất lượng, hiệu quả nhất

Đề thi giữa học kỳ 2 lớp 10 môn Vật lý
Môn Hoá (45 phút)


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
MÔN: HOÁ HỌC    LỚP: 10

THỜI GIAN: 45 PHÚT
Gia sư Phạm Minh Trường 01695565540 nhận dạy kèm Toán, Lý, Hoá, Tin Học lớp 6 đến lớp 12. Ôn thi tốt nghiệp, đại học, uy tín, chất lượng, hiệu quả nhất
Đề thi giữa học kỳ 2 lớp 10 môn Hoá học
Gia sư Phạm Minh Trường 01695565540 nhận dạy kèm Toán, Lý, Hoá, Tin Học lớp 6 đến lớp 12. Ôn thi tốt nghiệp, đại học, uy tín, chất lượng, hiệu quả nhất
Đề thi giữa học kỳ 2 lớp 10 môn Hoá Học


Chủ Nhật, 15 tháng 3, 2015

Ký hiệu toán học


ký hiệuý nghĩaví dụ
với mọifor all
Δtam giácpart
tồn tạiexists
tập rỗngempty
!giai thừanabla
thuộc vềisin
không thuộcnotin
∋ni
PIprod
Tổngsum
−minus
∗lowast
ncăn nsquare root
∝proportional to
vô cựcinfinity
∠angle
∧and
∨or
giaocap
hợpcup
∫integral
∴therefore
∼similar to
≅congruent to
đồng dạng, xấp xỉalmost equal
không bằngnot equal
≡equivalent
nhỏ hơn hoặc bằngless or equal
lớn hơn hoặc bằnggreater or equal
tập con của..subset of
⊃superset of
⊄not subset of
⊆subset or equal
⊇superset or equal
⊕circled plus
⊗cirled times
vuông gócperpendicular
⋅dot operator